Characters remaining: 500/500
Translation

diễn tả

Academic
Friendly

Từ "diễn tả" trong tiếng Việt có nghĩabộc lộ, thể hiện hoặc trình bày một ý tưởng, cảm xúc, hay trạng thái nào đó thông qua ngôn ngữ, cử chỉ hoặc hành động. Khi bạn diễn tả điều , bạn đang cố gắng làm cho người khác hiểu hơn về cảm xúc hoặc suy nghĩ của mình.

dụ sử dụng từ "diễn tả":
  1. Cảm xúc:

    • " ấy đã diễn tả nỗi buồn của mình qua một bức tranh rất đẹp."
    • "Anh ấy không thể diễn tả nổi niềm vui khi nhận tin tốt."
  2. Ngôn ngữ:

    • "Trong bài văn, học sinh cần diễn tả ý kiến của mình một cách rõ ràng súc tích."
    • "Diễn tả một ý tưởng phức tạp bằng ngôn ngữ đơn giản một kỹ năng quan trọng."
  3. Cử chỉ:

    • "Người diễn viên đã diễn tả cảm xúc của nhân vật một cách chân thật qua ánh mắt cử chỉ."
    • "Cách anh ấy diễn tả sự ngạc nhiên thật tự nhiên sống động."
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong văn học, "diễn tả" thường được sử dụng để chỉ việc tác giả thể hiện tâm tư, tình cảm của nhân vật, hay tạo ra hình ảnh trong tâm trí người đọc. dụ:
    • "Nhà thơ đã diễn tả nỗi cô đơn của con người trong xã hội hiện đại rất sâu sắc."
Phân biệt các biến thể:
  • Diễn đạt: Mặc dù có nghĩa tương tự, "diễn đạt" thường được sử dụng khi nói về việc trình bày ý tưởng một cách rõ ràng, chính xác hơn chỉ bộc lộ cảm xúc.
    • dụ: " ấy diễn đạt quan điểm của mình rất thuyết phục trong cuộc họp."
Từ đồng nghĩa liên quan:
  • Bộc lộ: Thể hiện, cho thấy một điều đó bên trong.

    • dụ: "Anh ấy đã bộc lộ tình cảm của mình một cách chân thành."
  • Thể hiện: Tương tự như diễn tả nhưng có thể mang nghĩa rộng hơn, không chỉ về cảm xúc còn về hành động hay kết quả.

    • dụ: " ấy thể hiện tài năng của mình qua những bài hát."
  1. đgt. Làm bộc lộ tâm lí, tình cảm qua ngôn ngữ, cử chỉ: diễn tả nội tâm của nhân vật không thể diễn tả nổi tâm trạng mình khi lên bục danh dự nhận huy chương vàng.

Comments and discussion on the word "diễn tả"